- Trang chủ
- Dịch vụ Visa châu Âu / HƯỚNG DẪN ĐIỀN TỜ KHAI XIN VISA Ý (ITALY)
HƯỚNG DẪN ĐIỀN TỜ KHAI XIN VISA Ý (ITALY)
Điểm nhấn hành trình
Xin visa du lịch Ý bạn sẽ được trải nghiệm hành trình khám phá thú vị, được chiêm ngưỡng những công trình kiến trúc La Mã vĩ đại, nét văn hóa đặc sắc lâu đời, những cảnh quan đẹp hoàn mỹ và nét ẩm thực tinh tế đến không ngờ.
Đơn xin visa Ý (Italy) cũng sử dụng mẫu tương tự như những nước khối Schengen khác. Điểm khác biệt lớn nhất là ở phương thức khai form. Ngoài khai trên mẫu, Ý còn cung cấp hệ thống điền đơn online (bạn có thể tham khảo link bên dưới)
EMBASSY OF ITALY (vfsglobal.com)
Dưới đây là bài viết của VIETBLUETOUR hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Italy một cách chính xác để việc visa được duyệt một cách thuận lợi nhất. Vậy nên hãy bạn hãy cùng theo dõi nhé!
1. TỜ KHAI XIN VISA ITALY LÀ GÌ?
Cũng giống như những loại visa khác. Tờ khai xin visa là một trong những giấy tờ bạn bắt buộc phải nộp khi xin visa Italy dù bất cứ mục đích gì. Nội dung tờ khai không chỉ yêu cầu bạn điền thông tin cá nhân mà còn phải điền cả thông tin chi tiết quá trình bạn ở Italy.
2. TẠI SAO PHẢI ĐIỀN TỜ KHAI XIN VISA ITALY?
Việc điền tờ khai sẽ giúp Đại sứ quán nắm được những thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, hoàn cảnh gia đình – xã hội của bạn. Cũng như những thông tin về thời gian bạn ở Italy đồng thời đối chiếu với những giấy tờ khác bạn đã khai và nộp trong hồ sơ.
Vì vậy, việc điền tờ khai xin visa Italy là một trong những bước vô cùng quan trọng. Nó đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Bởi dù chỉ sai lệch một thông tin cũng sẽ khiến hồ sơ của bạn không được Đại sứ quán duyệt và cấp visa để Đặt vé máy bay đi Italy.
3. HƯỚNG DẪN ĐIỀN TỜ KHAI VISA ITALY
*Lưu ý để tránh sai sót, bạn hãy luôn đối chiếu với passport và tiến hành khai báo theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.
1. Surname (Family name): Họ của bạn
2. Surname at birth (Former family name/s): Họ cũ của bạn. Nếu bạn chưa từng thay đổi họ thì bỏ qua.
3. First name/s – Given name/s: Tên của bạn.
4. Date of birth (day-month-year): Ngày sinh (ngày-tháng-năm) của bạn.
5. Place of birth: Nơi sinh của bạn.
6. Country of birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra.
7. Current nationality: Quốc tich hiện tại. Nationality at birth, if different: Quốc tịch khi mới sinh ra, nếu khác quốc tịch hiện tại thì ghi rõ.
8. Sex: Giới tính. Male: Nam, Female: Nữ
9. Marital status: Tình trạng hôn nhân của bạn:
• Single: Độc thân
• Married: Đã kết hôn
• Separated: Ly thân
• Divorced: Ly hôn
• Widow(er): Chồng/vợ đã mất
• Other (please specify): Khác (ghi rõ)
10. In the case of minors: Surname, first name, address (if different from applicant’s) and nationality of parental authority/legal guardian
Trường hợp đương đơn là trẻ vị thành niên (dưới 18 tuổi): Điền họ tên, địa chỉ (nếu khác địa chỉ khai phía trên) của cha mẹ/người giám hộ hợp pháp.
11. National identity number, where applicable: Số chứng minh nhân dân của bạn
12. Type of travel document: Loại giấy tờ thông hành của bạn:
• Ordinary passport: Hộ chiếu phổ thông
• Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao
• Service passport: Hộ chiếu dịch vụ
• Official passport: Hộ chiếu công vụ
• Special: Hộ chiếu đặc biệt
• Other travel document (plese specify): Loại khác (ghi rõ)
Hầu hết người Việt Nam đều sở hữu hộ chiếu phổ (Ordinary passport)
13. Number of travel document: Số hộ chiếu của bạn.
14. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu của bạn.
15. Valid until: Ngày hộ chiếu hết hạn của bạn.
16. Issued by: Cơ quan cấp hộ chiếu của bạn.
Bạn điền là “Immigration Department” – Phòng Quản lý xuất nhập cảnh.
17. Applicant’s home address: Địa chỉ thường trú và email của bạn
18. Telephone number(s) and email address: Số điện thoại của bạn.
18. Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn có cư trú tại một quốc gia khác không phải là nước quốc tịch hiện tại không?
– No: Không
– Yes: Có. Cung cấp thêm thông tin:
• Residence permit or equivalent: Giấy phép cư trú hoặc tương đương
• No: Số hiệu
• Valid until: Có giá trị đến…
19. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại của bạn.
20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment.
Bạn điền tên công ty và địa chỉ. Nếu còn đang đi học thì điền tên trường và địa chỉ của trường bạn đang theo học.
21. Main purpose(s) of the journey: Mục đích chính của chuyến đi của bạn:
• Tourism: Du lịch
• Business: Công tác
• Visiting family or friends: Thăm người thân, bạn bè
• Cultural: Giao lưu văn hóa
• Sports: Thể thao
• Official visit: Chuyến thăm ngoại giao
• Medical reasons: Chữa bệnh
• Study: Du học
• Transit: Quá cảnh
• Airport transit: Quá cảnh sân bay
• Other (please specify): Khác (ghi rõ)
22. Member State(s) of destination: Những nước thành viên trong hành trình của bạn.
Nếu chuyến đi này bạn chỉ đi thăm Italia thì ghi “Italy”. Trường hợp muốn ghé thăm nước khác trong khu vực Schengen thì cũng ghi thêm vào. Bạn lưu ý là khai đi những đâu thì booking và lịch trình phải thể hiện đúng như vậy.
23. Member State of first entry: Nước bạn nhập cảnh đầu tiên (không phải nước quá cảnh).
24. Number of entries requested: Số lần nhập cảnh yêu cầu:
• Single entry: Nhập cảnh một lần
• Two entries: Nhập cảnh hai lần
• Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần
25. Duration of intended stay or transit. Thời gian bạn dự định ở lại / quá cảnh, Indicate number of days: Điền số ngày quá cảnh của bạn.
“The fields marked with * do not need to be filled in by family members of EU, EEA or CH citizens… fill in fields No 34 and 35”.
Ghi chú này chỉ rằng nếu bạn có người thân (vợ/chồng, con, người phụ thuộc cao nhất) là công dân EU, EEA, CH thì không cần trả lời những câu hỏi đánh dấu * (31-33). Thay vào đó trả lời câu 34-35 và bổ sung giấy tờ chứng minh quan hệ trong hồ sơ xin visa. Ngược lại nếu bạn không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì trả lời câu 31-33, bỏ qua 34-35.
26. Schengen visas issued during the past three years: Bạn đã có visa schengen trong vòng 3 năm trở lại:
• No: Không
• Yes: Có. Nếu tích chọn có thì ghi thêm thời hạn của visa Schengen cũ.
Date(s) of validity from…to…: Có hạn từ…đến…
27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Bạn đã từng lấy dấu vân tay cho lần visa Schengen trước chưa?
• No: Không
• Yes: Có. Nếu nhớ được ngày lấy dấu vân tay trước đó thì ghi vào, không nhớ thì bạn có thể để trống
28. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Giấy tờ nhập cảnh vào nước cuối cùng của hành trình, nếu có:
• Nếu trong chuyến đi bạn chỉ tới Ý/các nước Schengen/nước miễn visa thì bỏ qua câu
• Nếu trong chuyến đi, nước cuối cùng sang có yêu cầu visa (giấy tờ nhập cảnh khác) thì cung cấp thêm thông tin:
• Issued by: Cơ quan cấp Visa
• Valid from…until…: Có hạn từ…đến…
29. Intended date of arrival in Schengen area: Ngày dự định đi
30. Intended date of departure from the Schengen area: Ngày dự định
31. Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s): Ghi họ tên người mời hoặc tên nhà nghỉ/khách sạn nếu đi tự túc.
• Address and e-mail address of inviting person(s)/hotel(s)/temporary accommodation(s): Địa chỉ và email của người mời/khách sạn/nhà nghỉ.
• Telephone and telefax: Số điện thoại và số fax của người mời/khách sạn/nhà nghỉ.
32. Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời bạn. Telephone and telefax of company/organisation: Số điện thoại và số fax của công ty/tổ chức mời bạn.
(Trường hợp đi du lịch tự túc thì bỏ qua)
33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí xuyên suốt chuyến đi của bạn sẽ được chi trả bởi
By the applicant himself/herself: Tự bạn chi trả. Means of support: bằng những hình thức
• Cash: Tiền mặt
• Traveller’s cheques: Séc du lịch
• Credit card: Thẻ tín dụng
• Pre-paid accommodation: Chỗ ở trả trước
• Pre-paid transport: Phương tiện trả trước
• Other (please specify): Khác (Ghi rõ)
By a sponsor (host, company, organisation), please specify: người bảo lãnh trong chuyến đi của bạn.
• V referred to in field 31 or 32: đề cập ở mục 31 hoặc 32
• V other (please specify): Khác (Ghi rõ)
Means of support: hình thức bảo lãnh
• Cash: Tiền mặt
• Accomodation provided: Cung cấp chỗ ở
• All expenses covered during the stay: Tất cả chi phí trong chuyến đi
• Pre-paid transport: Phương tiện trả trước
• Other (please specify): Khác (Ghi rõ)
Câu 34, 35 dưới đây như đã đề cập ở ghi chú trước, bạn nào không có người thân là công dân EU, EEA, CH thì cứ bỏ qua.
34. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Thông tin cá nhân của người thân là công dân các khối EU, EEA hay CH
• Surname: Họ người thân của bạn.
• First name(s): Tên người thân của bạn.
• Date of birth: Ngày sinh người thân của bạn.
• Nationality: Quốc tịch người thân của ban.Number of travel document or ID card: Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư
35. Family relationship with an EU, EEA or CH citizen: Mối quan hệ
• Spouse: vợ/chồng
• Child: con cái
• Grandchild: cháu nội/ngoại
• Dependent ascendant: người phụ thuộc cao nhất
36. Place and date: Ngày tháng làm đơn của bạn
37. Signature (for minors, signature of parental authority/ legal guardian): Ký tên vào ô này (trường hợp trẻ dưới 18 tuổi thig bố me/người giám hộ hợp pháp ký thay)
Mục trên là cam kết về việc xin visa. Phần cuối cùng là ghi “ngày/tháng/năm” và “ký tên” (tương tự mục 36 và 37)
4. LƯU Ý KHI ĐIỀN TỜ KHAI XIN VISA ITALY
• Khai form bằng tiếng Anh.
• Có thể viết chữ “IN HOA” hoặc chữ “Thường”.
• Đánh máy hay viết tay đều được chấp thuận.
• Các ô chọn đánh dấu √ hoặc ×
• Khai đầy đủ thông tin theo đúng trình tự để tránh sai sót.
• Đơn xin visa đi Ý là file PDF, không hỗ trợ chức năng điền trên máy tính. Nếu muốn điền trên máy tính, bạn có thể chuyển file PDF sang bản Word để tiện điền và chỉnh sửa.
• Kích thước ảnh dán vào tờ khai là 3×4 chụp trên nền trắng và là ảnh chụp trong 3 tháng gần nhất.
Bên trên là toàn bộ thông tin cần điền vào tờ khai xin visa Italy. Nếu bạn cảm thấy quá rắc rối và phức tạp thì bạn có thể lựa chọn làm visa thông qua dịch vụ visa của VIETBLUETOUR với chi phí vô cùng ưu đãi và tỉ lệ đậu visa cao. Thân ái!
——————————————————————————————————
Liên hệ hotline để được tư vấn 24/7 hoặc vui lòng gửi tin nhắn đến một trong những fanpage của chúng tôi theo đường link dưới đây:
Email : Info@vietbluetour.com
Contact: 0969691889
Address: Số 8, Ngõ 16/1 Phố Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội
Link dịch vụ Tour nội địa, quốc tế, chương trình Teambuilding & Gala diner
https://m.facebook.com/vietbluetour/
Link dịch vụ Visa, Chứng minh tài chính
https://www.facebook.com/dichvuchungminhtaichinh24h/
Link Dịch vụ, Combo, Voucher giá rẻ
Tin du lịch
Nhân Viên Sale Tour Du Lịch
11/04/2023
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ GIẤY THÔNG HÀNH
10/04/2023